Biểu phí Ký gửi trọn gói

1. PHÍ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ TRUNG QUỐC – VIỆT NAM
Là chi phí chuyển hàng từ Trung Quốc về Việt Nam, bao gồm:
Phí quản lý cố định (850đ/kiện) + Phí vận chuyển (bảng dưới) (áp dụng từ ngày 18/10/2023)

VẬN CHUYỂN TRỌN GÓI HÀNG LẺ (< 20kg)
Nhóm hàng
Quảng Châu – Hà Nội Quảng Châu – Hồ Chí Minh
Theo Kg Theo M3 Theo Kg Theo M3
Hàng phổ thông không dùng điện, thiết bị điện tử, điện gia dụng, quần áo, vải nguyên liệu, vải cuộn, gạch men, gạch ốp lát 19.500 2.885.000 26.000 3.685.000
VẬN CHUYỂN TRỌN GÓI HÀNG LÔ (>= 20kg)
Nhóm hàng
Điều kiện tỉ trọng
(Tính trên 1 đơn)
Quảng Châu – Hà Nội Quảng Châu – Hồ Chí Minh
Theo Kg Theo M3 Theo Kg Theo M3
1. Hàng phổ thông không dùng điện
< 500 kg/m3 8.400 2.164.000 11.900 2.964.000
500-800 kg/m3 6.400 9.000
800-1000 kg/m3 5.400 8.000
1000-1500 kg/m3 4.400 7.000
1500-2000 kg/m3 3.900 6.500
> 2000 kg/m3 3.400 6.000
2. Thiết bị điện tử, điện gia dụng
>= 156 kg/m3 9.400 2.564.000 12.900 3.364.000
< 156 kg/m3 16.400 2.364.000 19.900 3.164.000
3. Quần áo
>= 180 kg/m3 10.900 2.764.000 14.400 3.564.000
< 180 kg/m3 15.400 2.364.000 18.900 3.164.000
4. Vải nguyên liệu, vải cuộn 11.400 2.364.000 14.900 3.164.000
5. Gạch men, gạch ốp lát 9.400 12.900  
6. Máy móc công nghiệp 9.400 2.564.000 12.900 3.364.000

*Lưu ý:

  • Đơn hàng sẽ được áp dụng tính phí theo giá kg hoặc giá m3, tùy thuộc cách tính nào có giá trị cao hơn (đơn vị tính: vnđ).
  • Công thức tính khối: Số khối (CBM) (m3)= (Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao) (cm) x Số lượng kiện / 1.000.000
  • Đối với đơn hàng lô không có nhóm ngành hàng cụ thể, Sabo sẽ áp dụng mức phí cao nhất của nhóm ngành hàng trong biểu phí; Quý khách lưu ý chọn đúng nhóm ngành hàng và kê khai thông tin đầy đủ để đảm bảo quyền lợi của mình.

Xem thêm: Danh mục hàng cấm hoặc hạn chế vận chuyển

2. PHÍ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA VIỆT NAM

Phí vận chuyển nội địa Việt Nam là chi phí chuyển hàng từ kho phân phối nội địa Việt Nam tới địa chỉ nhận hàng của Quý khách. 
Xem chi tiết

3. PHÍ DỊCH VỤ GIA TĂNG

Là chi phí không bắt buộc, Quý khách có thể lựa chọn hoặc không.

3.1 Phí kiểm hàng

Line vận chuyển Tên dịch vụ Đơn giá theo kg Đơn giá theo m3
Vận chuyển trọn gói hàng lẻ – lô Kiểm đếm 1.100 121.000
Kiểm chi tiết 2.800 308.000
  • Kiểm đếm (*): Là kiểm ngoại quan vỡ hỏng bên ngoài, kiểm chủng loại, đếm số lượng sản phẩm
  • Kiểm chi tiết: Là bao gồm kiểm đếm (*) + kiểm màu sắc, size, mẫu mã

3.2. Phí gia cố hàng hóa

Sử dụng cho những nhóm hàng đặc biệt, bao gồm: Đóng gỗ, quấn bọt khí hay chèn bọc sản phẩm bằng những vật liệu chuyên dụng.
Chi tiết về chính sách và biểu phí dịch vụ đóng gỗ, quấn bọt khí, Quý khách tham khảo tại đây
Với một số mặt hàng đặc thù riêng, để đảm bảo an toàn cho hàng hóa, Sabo sẽ tư vấn và yêu cầu Khách hàng sử dụng thêm hình thức bọc gói hàng hóa bằng vật liệu bọt khí.
Khi đó, Sabo sẽ truy thu khoản tiền phát sinh từ việc sử dụng vật liệu này.